Để lắp đặt máy lạnh cho phù hợp, đúng công suất, nhu cầu, sao cho máy lạnh hoạt động vừa phải không bị quá tải dễ dẫn đến tình trạng nhanh hư hỏng máy, giảm tuổi thọ, sử dụng điện nhiều hơn làm tăng chi phí.
Vì vậy việc tìm hiểu kỹ càng, tính toán sao cho phù hợp, vừa túi tiền, tiết kiệm chi phí sửa chữa hay thay mới là bài toán nan giải cho những người không có hiểu biết gì về máy lạnh.
Chúng tôi đưa ra bảng tổng hợp sau đây với mong muốn quý khách có thể dễ dàng hơn trong việc tự lựa chọn cho mình máy lạnh phù hợp vối nhu cầu của mình
Quý khách hàng có thể dựa theo bảng hướng dấn sau mà lựa chọn máy lạnh có công suất phù hợp cho nhu cầu sử dụng của mình:
Bảng chọn công suất Lắp Đặt Điều Hòa
Diện Tích Phòng
|
Độ Cao Trần Nhà
|
Thiết Bị Tỏa Nhiệt
|
Số Người Trong Phòng
|
Công Suất Sử Dụng
|
Ghi Chú
|
9m2 -> 14m2
|
3.5m
|
3 thiết bị
|
3 người
|
9.000BTU hoặc 10.000BTU
|
Độ cách nhiệt tốt, không dùng nhiều máy tính
|
15m2 -> 20m2
|
3.5m
|
5 thiết bị
|
4 người
|
12.000BTU hoặc 13.000BTU
|
Độ cách nhiệt tốt không dùng nhiều máy tính
|
21m2 -> 28m2
|
3.5m
|
7 thiết bị
|
6 người
|
18.000BTU
|
Độ cách nhiệt tốt, không dùng nhiều máy tính
|
29m2 -> 35m2
|
3.5m
|
9 thiết bị
|
8 người
|
24.000BTU
|
Độ cách nhiệt tốt, không dùng nhiều máy tính
|
Ghi chú:
Trường hợp ngôi nhà bị chiếu nắng trực tiếp, tường nhà cách nhiệt kém, trần nhà cao hơn 4m, điều hòa lắp cho phong game ( internet ) hoặc văn phòng có nhiều thiết bị tỏa nhiệt, khách hàng nên chọn mua loại điều hòa có công suất lớn hơn theo bảng tiêu chuẩn trên. Hãy gọi cho nhân viên tư vấn của chúng tôi để được tư vấn tốt hơn.
Vui lòng liên hệ: 01679.023.164 (ms. Phụng)
MÁY LẠNH DAIKIN TREO TƯỜNG THEO
CÔNG SUẤT
|
||||
Công nghệ Nhật - Sản xuất tại Thái
- BH 4 năm (máy nén)
|
||||
Loại
thường -FTE
|
Loại
inverter R22 - FTKD
|
Loại
inverter R410A - FTKS
|
||
1 Ngựa
|
8.900 Btu/h
6,800,000
|
8.500 Btu/h
8,900,000
|
8.500 Btu/h
9,600,000
|
Công suất
Giá máy
|
1,5 Ngựa
|
11.500 Btu/h
8,800,000
|
10.900 Btu/h
10,950,000
|
11.900 Btu/h
11,800,000
|
Công suất
Giá máy
|
2 Ngựa
|
17.800 Btu/h
13500000
|
17.700 Btu/h
16950000
|
17.100 Btu/h
18300000
|
Công suất
Giá máy
|
2,5 Ngựa
|
21.900 Btu/h
18,550,000
|
21.200 Btu/h
23,600,000
|
20.500 Btu/h
25,500,000
|
Công suất
Giá máy
|
0 comments:
Đăng nhận xét
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.