Máy lạnh panasonic 1 ngựa model 2014 |
Máy lạnh : KC9QKH-8 : 7.200.000 - TS9QKH-8 : 10.200.000
Thông số ky thuậtModel | Khối trong nhà | CS-QS9QKH-8 |
Khối ngoài trời | CU-QS9QKH-8 | |
Công suất làm lạnh | Công suất làm lạnh (Btu/ giờ) | 9,000 (2,860 – 9,310) |
Công suất làm lạnh (kW) | 2.64 (0.84 – 2.73) | |
EER | EER (Btu/hW) | 11.4 |
EER (W/W) | 3.3 | |
Thông số điện | Điện áp (V) | 220 |
Cường độ dòng điện (220V / 240V) (A) | 3.9 | |
Điện vào (W) | 790 (235-830) | |
L/giờ | 1.6 | |
Pt/ giờ | 3.4 | |
Lưu thông khí | m³/phút | 10.1 |
ft³/phút | 355 | |
Kích thước | Khối trong nhà (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 290 x 870 x 214 |
Khối ngoài trời (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 511 x 650 x 230 | |
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà (kg) / (lb) | 9 / 21 |
Khối ngoài trời (kg) / (lb) | 20 / 46 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng (mm) | 6.35 |
Ống ga (mm) | 9.52 | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà | |
Chiều dài ống chuẩn | 7.5m | |
Chiều dài ống tối đa | 15m | |
Chênh lệch độ cao tối đa | 5m |
1.LOẠI BỎ CÁC TÁC NHÂN GÂY HẠI TRONG KHÔNG KHÍ
*¹ Khả năng loại trừ PM2.5 được chứng nhận bởi Viện nghiên cứu FCG
• Báo cáo thí nghiệm số. : 25034
PM2.5: Khói thuốc lá (đóng vai trò là PM2.5)
Tác dụng được đo trong khoảng 0.3μm-2.5μm. (kích thước xác định)
Hiệu quả loại trừ không được chứng thực với tất cả các hạt có hại trong không khí.
Mọi kết quả đo dựa trên điều kiện thử nghiệm.
Các thí nghiệm không phản ánh điều kiện sử dụng thực tế.
*² Khả năng loại bỏ các vi sinh vật trong không khí được chứng nhận bởi Trung tâm nghiên cứu khoa học môi trường Kitasato
• Báo cáo thí nghiệmsố : 23_0182
Vi khuẩn : Staphylococcus aureus (NBRC 12732)
• Báo cáo thí nghiệm số : 22_0008
Virus : Escherichia coli phage (øX-174 ATCC 13706-B1)
: Virus cúm (H1N1) 2009
• Báo cáo thí nghiệm số : 23_0140
Nấm mốc : Penicillium pinophilum (NBRC 6345)
Mọi kết quả đo dựa trên điều kiện thử nghiệm.
Các thí nghiệm không phản ánh điều kiện sử dụng thực tế.
2.VÔ HIỆU HÓA CÁC TÁC NHÂN GÂY HẠI BÁM DÍNH
*³ Hiệu quả vô hiệu hóa các phân tử bám dính được chứng nhận bởi Phòng thí nghiệm thực phẩm Nhật Bản.
• Báo cáo thí nghiệm số: 11047933001-02
Vi khuẩn: Staphylococcus aureus (NBRC 12732)
• Báo cáo thí nghiệm số: 11073649001-02
Virus: Bacteriophage (Phi X 174 NBRC 103405)
• Báo cáo thí nghiệm số: 11047937001-02
Nấm mốc: Cladosporium cladosporioides (NBRC 6348)
Các kết quả dựa trên điều kiện thí nghiệm xác định.
Thí nghiệm không thể hiện điều kiện sử dụng thực tế.
3.KHẢ NĂNG VÔ HIỆU HÓA TẠI MÀNG LỌC
*4 Hiệu quả vô hiệu hóa tại màng lọc được chứng nhận bởi Phòng thí nghiệm thực phẩm Nhật Bản
• Báo cáo thí nghiệm số : 12037932001
Vi khuẩn: Staphylococcus aureus (NBRC 12732)
• Báo cáo thí nghiệm số: 12014705001
Virus : Escherichia coli phage (φΧ-174 ATCC 13706-B1)
Các kết quả dựa trên điều kiện thí nghiệm xác định.
Thí nghiệm không thể hiện điều kiện sử dụng thực tế.
Hiệu quả vô hiệu hóa tại màng lọc được chứng nhận bởi Trung tâm nghiên cứu khoa học môi trường Kitasato
• Báo cáo thí nghiệm số : KRCES-Virus Test Report No. 24_0013
Virus : Virus cúm (H1N1) 2009
Các kết quả dựa trên điều kiện thí nghiệm xác định.
Thí nghiệm không thể hiện điều kiện sử dụng thực tế.
0 comments:
Đăng nhận xét
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.